Đọc nhanh: 早期效应 (tảo kì hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng sớm.
早期效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng sớm
early effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早期效应
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 你 应该 坚持 做 早操
- Cậu nên kiên trì tập thể dục buổi sáng.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 依 你 所说 , 我们 应该 更 早 出发
- Dựa theo những gì bạn nói, chúng ta nên khởi hành sớm hơn.
- 你 说 的 对 , 我们 应该 早点 出发
- Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
早›
期›