Đọc nhanh: 时写时辍 (thì tả thì xuyết). Ý nghĩa là: viết một chút rồi bỏ cuộc, để viết phù hợp và bắt đầu.
时写时辍 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết một chút rồi bỏ cuộc
to write for a bit then give up
✪ 2. để viết phù hợp và bắt đầu
to write in fits and starts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时写时辍
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 她 还 没有 时间 写 回信
- Cô ấy chưa có thời gian để viết thư trả lời.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
时›
辍›