Đọc nhanh: 枣 (táo.tảo). Ý nghĩa là: cây táo; cây táo tàu, quả táo; trái táo (táo tàu; táo đỏ). Ví dụ : - 房后有几棵枣树。 Sau nhà trồng mấy cây táo.. - 门口有棵大枣树。 Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.. - 枣树上结满了果。 Trên cây táo đỏ đầy đủ.
枣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây táo; cây táo tàu
枣树,长圆形或球形,味甜,可以吃
- 房后 有 几棵 枣树
- Sau nhà trồng mấy cây táo.
- 门口 有棵 大 枣树
- Có một cây táo đỏ lớn trước cửa sổ.
- 枣树 上 结满 了 果
- Trên cây táo đỏ đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quả táo; trái táo (táo tàu; táo đỏ)
(枣儿) 这种植物的果实
- 这些 枣 又 大 又 甜
- Những quả táo này vừa to vừa ngọt.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 我 喜欢 吃 甜甜的 枣
- Tôi thích ăn quả táo ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枣
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 枣树 伸出 刚劲 的 树枝
- cây táo giương những cành mạnh mẽ.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 枣泥 月饼
- Bánh trung thu nhân táo; bánh nướng nhân táo.
- 枣 圪针
- gai táo
- 我 喜欢 吃 甜甜的 枣
- Tôi thích ăn quả táo ngọt.
- 房后 有 几棵 枣树
- Sau nhà trồng mấy cây táo.
- 枣树 上 结满 了 果
- Trên cây táo đỏ đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枣›