Đọc nhanh: 辞岁 (từ tuế). Ý nghĩa là: chúc tết; chúc tất niên (chúc lúc giao thừa), tống niên.
辞岁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chúc tết; chúc tất niên (chúc lúc giao thừa)
旧俗,农历除夕晚上家中晚辈向长辈行礼,互祝平安
✪ 2. tống niên
除夕夜家中晚辈向长辈行礼, 互祝平安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞岁
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
辞›