Đọc nhanh: 旨意 (chỉ ý). Ý nghĩa là: ý chỉ; ý đồ; ý định; mục đích. Ví dụ : - 旨意何在? mục đích ở đâu?
旨意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chỉ; ý đồ; ý định; mục đích
意旨;意图
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旨意
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
旨›