Đọc nhanh: 址 (chỉ). Ý nghĩa là: cái nền; vị trí của công trình kiến trúc; địa điểm. Ví dụ : - 这个址非常适合建造工厂。 Nơi này rất thích hợp cho việc xây dựng nhà máy.. - 他们在寻找合适的址来盖楼。 Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.. - 这块地的址很不错。 Vị trí của mảnh đất này rất tốt.
址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nền; vị trí của công trình kiến trúc; địa điểm
建筑物的位置;地基
- 这个 址 非常适合 建造 工厂
- Nơi này rất thích hợp cho việc xây dựng nhà máy.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 这块 地 的 址 很 不错
- Vị trí của mảnh đất này rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 址
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 信封 上 的 地址 模糊不清
- Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
- 你 的 伊妹儿 地址 是 什么 ?
- Địa chỉ email của bạn là gì?
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 具体地址 请 稍后 通知
- Địa chỉ cụ thể sẽ được thông báo sau.
- 你 需要 提供 准确 的 地址
- Cậu cần cung cấp địa chỉ chính xác.
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›