Đọc nhanh: 圣旨 (thánh chỉ). Ý nghĩa là: thánh chỉ; chiếu chỉ. Ví dụ : - 他的话你就当成圣旨啦? lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
圣旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thánh chỉ; chiếu chỉ
封建社会里称皇帝的命令现多用于比喻
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣旨
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 他 的话 你 就 当成 圣旨 啦
- lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
旨›