Đọc nhanh: 旧都 (cựu đô). Ý nghĩa là: cố đô; kinh đô cũ.
旧都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố đô; kinh đô cũ
故都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧都
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 我们 不 知道 旧都 在 哪儿
- Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.
- 旧 房子 的 梁都朽 了
- Xà nhà cũ mục hết rồi.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 你们 都 是 我 的 朋友 , 无所谓 旧 朋友 还是 新 朋友
- Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.
- 在 每个 公司 都 存在 旧 欺新 的 现象
- trong mỗi công ti thì đều xuất hiện tình trạng ma cũ bắt nạt ma mới
- 别人 都 走 了 , 他 依旧 坐在 那里 看书
- Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
都›