Đọc nhanh: 旧调子 (cựu điệu tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) quan điểm bảo thủ, giai điệu cũ, cùng một thứ cũ.
旧调子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) quan điểm bảo thủ
fig. conservative opinion
✪ 2. giai điệu cũ
old tune
✪ 3. cùng một thứ cũ
the same old stuff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧调子
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 他 拿 着 那 把 旧 尺子
- Anh ta đang cầm cây thước cũ.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 妈妈 在 缝补 那条 旧 裤子
- Mẹ đang vá lại chiếc quần cũ đó.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 你 这个 调皮 孩子 真该 打
- Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
旧›
调›