Đọc nhanh: 旧五代史 (cựu ngũ đại sử). Ý nghĩa là: Lịch sử Ngũ triều (giữa Đường và Tống), thứ mười tám trong 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史, được biên soạn dưới thời Xue Juzheng 薛 居正 vào năm 974 trong thời Bắc Tống 北宋, 150 cuộn.
旧五代史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử Ngũ triều (giữa Đường và Tống), thứ mười tám trong 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史, được biên soạn dưới thời Xue Juzheng 薛 居正 vào năm 974 trong thời Bắc Tống 北宋, 150 cuộn
History of the Five Dynasties (between Tang and Song), eighteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Xue Juzheng 薛居正 [Xuē Ju1 zhèng] in 974 during Northern Song 北宋 [Běi Sòng], 150 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧五代史
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 我 对 古代 历史 很感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
代›
史›
旧›