Đọc nhanh: 新五代史 (tân ngũ đại sử). Ý nghĩa là: Lịch sử Ngũ triều sau này (giữa Đường và Tống), thứ mười chín trong 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史, được biên soạn dưới thời Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修 vào năm 1053 thời Bắc Tống, 74 cuộn giấy.
新五代史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử Ngũ triều sau này (giữa Đường và Tống), thứ mười chín trong 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史, được biên soạn dưới thời Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修 vào năm 1053 thời Bắc Tống, 74 cuộn giấy
Later History of the Five Dynasties (between Tang and Song), nineteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Ouyang Xiu 歐陽修|欧阳修 [Ou1 yáng Xiu1] in 1053 during Northern Song Dynasty, 74 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新五代史
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 乳 代表 新 的 生命
- Sinh sản đại diện cho sự sống mới.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
代›
史›
新›