Đọc nhanh: 断代史 (đoạn đại sử). Ý nghĩa là: thời kỳ lịch sử.
断代史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ lịch sử
记述某一个朝代或某一个历史阶段的史实的史书,如《汉书》、《宋史》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断代史
- 断代史
- phân chia thời kỳ lịch sử
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 他们 专治 古代史
- Bọn họ chuyên nghiên cứu lịch sử cổ đại.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 古代 历史 令人神往
- Lịch sử cổ đại khiến người ta say mê.
- 对 历史 进行 断代 研究
- tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.
- 我 对 古代 历史 很感兴趣
- Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
史›
断›