旧书 jiùshū
volume volume

Từ hán việt: 【cựu thư】

Đọc nhanh: 旧书 (cựu thư). Ý nghĩa là: sách cũ, sách cổ. Ví dụ : - 那本旧书是我最珍贵的财产。 Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.

Ý Nghĩa của "旧书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旧书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sách cũ

破旧的书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那本 nàběn 旧书 jiùshū shì zuì 珍贵 zhēnguì de 财产 cáichǎn

    - Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.

✪ 2. sách cổ

古书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧书

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 旧书 jiùshū

    - Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.

  • volume volume

    - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • volume volume

    - 旧书 jiùshū shì 可以 kěyǐ 回收 huíshōu de

    - Sách cũ có thể tái chế được.

  • volume volume

    - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • volume volume

    - 旧衣服 jiùyīfú 交换 jiāohuàn le 本书 běnshū

    - Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 扔掉 rēngdiào

    - Cô ấy vứt bỏ những cuốn sách cũ này.

  • volume volume

    - 仍旧 réngjiù 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Anh ấy vẫn thích đọc sách.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu zǒu le 依旧 yījiù 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 看书 kànshū

    - Mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao