dàn
volume volume

Từ hán việt: 【đãn】

Đọc nhanh: (đãn). Ý nghĩa là: nhưng; nhưng mà; tuy nhiên, chỉ; chỉ cần. Ví dụ : - 我想去但没有时间。 Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.. - 他很高但跑得不快。 Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.. - 他很聪明但不努力。 Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; nhưng mà; tuy nhiên

用在后一个分句,连接两个分句,表示转折关系,相当于“可是”“不过”

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng dàn 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.

  • volume volume

    - hěn gāo dàn pǎo 不快 bùkuài

    - Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming dàn 努力 nǔlì

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; chỉ cần

表示对动作行为范围的限制,相当于“只”“仅”

Ví dụ:
  • volume volume

    - dàn xiǎng 喝水 hēshuǐ

    - Tôi chỉ muốn uống nước thôi.

  • volume volume

    - dàn 喜欢 xǐhuan chī 面包 miànbāo

    - Anh ấy chỉ thích ăn bánh mì thôi.

  • volume volume

    - dàn yào zhè 本书 běnshū

    - Tôi chỉ cần quyển sách này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Tân ngữ (+虽)……,但.......

Cái gì/ ai đó tuy...,nhưng...

Ví dụ:
  • volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

✪ 2. 但 + ( 愿/ 求/ 见 )+O

Chỉ mong; chỉ cần; chỉ thấy

Ví dụ:
  • volume

    - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 但 vs 但是

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "但是", thường dùng trong văn viết, "但是" không có giới hạn này, "" còn là phó từ, có ý nghĩa "".
Phía sau "但是" có thể ngắt nghỉ, phía sau "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 北京 běijīng

    - Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - mǎi guī mǎi dàn 不会 búhuì xuǎn 水果 shuǐguǒ

    - Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán , Đãn
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OAM (人日一)
    • Bảng mã:U+4F46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao