Đọc nhanh: 现金日记簿 (hiện kim nhật ký bạ). Ý nghĩa là: Sổ nhật kí tiền mặt.
现金日记簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ nhật kí tiền mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金日记簿
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
- 你 没有 看 我 日记 的 权利
- Bạn không có quyền đọc nhật ký của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
现›
簿›
记›
金›