Đọc nhanh: 日记本 (nhật ký bổn). Ý nghĩa là: Sổ nhật ký.
日记本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ nhật ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日记本
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 这 是 我 的 工作 日记本
- Đây là sổ nhật ký công việc của tôi.
- 那本 旧 日记 充满 了 回忆
- Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.
- 日记本 放在 书桌上
- Cuốn nhật ký nằm trên bàn học.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
本›
记›