日出 rì chū
volume volume

Từ hán việt: 【nhật xuất】

Đọc nhanh: 日出 (nhật xuất). Ý nghĩa là: mặt trời mọc. Ví dụ : - 我们早上看了日出。 Chúng tôi đã xem mặt trời mọc vào buổi sáng.. - 我们早起看日出。 Chúng tôi dậy sớm để xem mặt trời mọc.. - 日出时温度很低。 Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

Ý Nghĩa của "日出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt trời mọc

太阳在地平线上出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 早上 zǎoshàng kàn le 日出 rìchū

    - Chúng tôi đã xem mặt trời mọc vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ kàn 日出 rìchū

    - Chúng tôi dậy sớm để xem mặt trời mọc.

  • volume volume

    - 日出 rìchū shí 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日出

  • volume volume

    - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • volume volume

    - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • volume volume

    - 喷薄欲出 pēnbóyùchū de 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - một vầng hồng nhô lên.

  • volume volume

    - 出国 chūguó yǒu 一些 yīxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.

  • volume volume

    - 我出 wǒchū de hàn 天主教徒 tiānzhǔjiàotú zài 审判 shěnpàn 日出 rìchū de dōu duō le

    - Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 妻子 qīzǐ qiáng 牵衣 qiānyī wèn 西行 xīxíng 几日 jǐrì guī

    - Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao