Đọc nhanh: 日臻 (nhật trăn). Ý nghĩa là: để đạt được ngày này qua ngày khác cho. Ví dụ : - 交通工具日臻便利。 phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.. - 演技日臻圆熟 kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
日臻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được ngày này qua ngày khác cho
to reach day after day for
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日臻
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 演技 日臻 圆熟
- kỹ thuật biểu diễn đạt đến trình độ cao.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
臻›