旧友 jiùyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cựu hữu】

Đọc nhanh: 旧友 (cựu hữu). Ý nghĩa là: bạn cũ.

Ý Nghĩa của "旧友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旧友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cũ

old friend

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧友

  • volume volume

    - 旧友 jiùyǒu 云散 yúnsàn

    - bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.

  • volume volume

    - 不为 bùwéi jiù 礼教 lǐjiào suǒ 牢笼 láolóng

    - không bị lễ giáo cũ ràng buộc.

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu shì de 朋友 péngyou 无所谓 wúsuǒwèi jiù 朋友 péngyou 还是 háishì xīn 朋友 péngyou

    - Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 聚在一起 jùzàiyìqǐ 叙旧 xùjiù

    - Bạn bè tụ tập lại để nói chuyện cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚好 gānghǎo 碰见 pèngjiàn le jiù 朋友 péngyou

    - Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không có gì, cậu là bạn của tớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao