Các biến thể (Dị thể) của 臻
Ý nghĩa của từ 臻 theo âm hán việt
臻 là gì? 臻 (Trân, Trăn). Bộ Chí 至 (+10 nét). Tổng 16 nét but (一フ丶一丨一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: đến, kịp thời, Đến, kịp. Từ ghép với 臻 : 老境日臻 Cảnh già ngày một đến, 漸臻佳境 Dần dần đến chỗ tốt đẹp, 已臻完善 Đã tới chỗ hoàn thiện, 飢寒并臻 Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư)., “lão cảnh nhật trăn” 老境日臻 cảnh già ngày đến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn 老境日臻 cảnh già ngày đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Tới, đến
- 老境日臻 Cảnh già ngày một đến
- 漸臻佳境 Dần dần đến chỗ tốt đẹp
- 已臻完善 Đã tới chỗ hoàn thiện
- 飢寒并臻 Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đến, kịp
- “lão cảnh nhật trăn” 老境日臻 cảnh già ngày đến
- “trăn ư hoàn mĩ” 臻於完美 đến chỗ hoàn mĩ.
Từ ghép với 臻