Đọc nhanh: 日经 (nhật kinh). Ý nghĩa là: Nikkei, viết tắt cho Nikkei Shimbun 日本經濟新聞 | 日本经济新闻, viết tắt cho chỉ số Nikkei 225 日經 指數 | 日经 指数.
日经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nikkei, viết tắt cho Nikkei Shimbun 日本經濟新聞 | 日本经济新闻
Nikkei, abbr. for Nikkei Shimbun 日本經濟新聞|日本经济新闻 [Ri4 běn Jing1 jì Xin1 wén]
✪ 2. viết tắt cho chỉ số Nikkei 225 日經 指數 | 日经 指数
abbr. for Nikkei 225 index 日經指數|日经指数 [Ri4 jīng zhǐ shù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日经
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 日本 的 厘 已经 不再 使用
- Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
经›