Đọc nhanh: 三国志 (tam quốc chí). Ý nghĩa là: Lịch sử Tam Quốc, thứ tư trong số 24 lịch sử triều đại 二十四史 , do Chen Shou 陳壽 | 陈寿 soạn năm 289 trong triều đại Jin 晉朝 | 晋朝 , 65 cuộn. Ví dụ : - 《三国志》上有诸葛亮的传。 trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
三国志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử Tam Quốc, thứ tư trong số 24 lịch sử triều đại 二十四史 , do Chen Shou 陳壽 | 陈寿 soạn năm 289 trong triều đại Jin 晉朝 | 晋朝 , 65 cuộn
History of the Three Kingdoms, fourth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4shísìShi3], composed by Chen Shou 陳壽|陈寿 [ChénShòu] in 289 during Jin Dynasty 晉朝|晋朝 [Jin4cháo], 65 scrolls
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三国志
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
- 吴是 三国 之一
- Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
国›
志›