Đọc nhanh: 日月 (nhật nguyệt). Ý nghĩa là: những năm tháng. Ví dụ : - 战斗的日月。 những năm tháng đấu tranh.. - 解放前的日月可真不好过啊! những năm tháng trước giải phóng thật là tồi tệ!
日月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những năm tháng
(日月儿) 指生活或生计
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 解放前 的 日月 可真 不好过 啊
- những năm tháng trước giải phóng thật là tồi tệ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日月
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
月›