Đọc nhanh: 既得期间 (kí đắc kì gian). Ý nghĩa là: thời kỳ vận chuyển (về tài chính).
既得期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ vận chuyển (về tài chính)
vesting period (in finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既得期间
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
既›
期›
间›