无余 wúyú
volume volume

Từ hán việt: 【vô dư】

Đọc nhanh: 无余 (vô dư). Ý nghĩa là: hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn; không sót lại gì; không dư; không dư thừa. Ví dụ : - 扫地无余。 quét sạch không để sót lại gì.. - 一览无余。 thấy hết.

Ý Nghĩa của "无余" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn; không sót lại gì; không dư; không dư thừa

没有剩余

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扫地无余 sǎodìwúyú

    - quét sạch không để sót lại gì.

  • volume volume

    - 一览无余 yīlǎnwúyú

    - thấy hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无余

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 美妙 měimiào 余味无穷 yúwèiwúqióng

    - giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.

  • volume volume

    - 一根 yīgēn 无缝钢管 wúfènggāngguǎn

    - Một ống thép liền.

  • volume volume

    - 一无所知 yīwúsuǒzhī

    - không biết tý gì

  • volume volume

    - 一览无余 yīlǎnwúyú

    - thấy hết.

  • volume volume

    - 一望无垠 yíwàngwúyín de 阔野 kuòyě

    - đồng ruộng mênh mông.

  • volume volume

    - 扫地无余 sǎodìwúyú

    - quét sạch không để sót lại gì.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • volume volume

    - 互通有无 hùtōngyǒuwú 调剂余缺 tiáojìyúquē

    - làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao