Đọc nhanh: 无余 (vô dư). Ý nghĩa là: hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn; không sót lại gì; không dư; không dư thừa. Ví dụ : - 扫地无余。 quét sạch không để sót lại gì.. - 一览无余。 thấy hết.
无余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn; không sót lại gì; không dư; không dư thừa
没有剩余
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 一览无余
- thấy hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无余
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一览无余
- thấy hết.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 扫地无余
- quét sạch không để sót lại gì.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
无›