Đọc nhanh: 无担保贷款 (vô đảm bảo thắc khoản). Ý nghĩa là: khoản vay không bảo đảm (Ngân hàng).
无担保贷款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản vay không bảo đảm (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无担保贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
担›
无›
款›
贷›