Đọc nhanh: 无气 (vô khí). Ý nghĩa là: không có không khí.
无气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无气
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 她 总是 无缘无故 地 发脾气
- Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
气›