Đọc nhanh: 无头无尾 (vô đầu vô vĩ). Ý nghĩa là: Không đầu không đuôi. Ví dụ : - 这篇文章无头无尾,不知所云 Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
无头无尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đầu không đuôi
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头无尾
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
无›