Đọc nhanh: 无处可寻 (vô xứ khả tầm). Ý nghĩa là: không thể tìm thấy ở bất cứ đâu (thành ngữ).
无处可寻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tìm thấy ở bất cứ đâu (thành ngữ)
cannot be found anywhere (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处可寻
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
处›
寻›
无›