Đọc nhanh: 无后 (vô hậu). Ý nghĩa là: thiếu con đực, vô hậu.
无后 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu con đực
to lack male offspring
✪ 2. vô hậu
没有后嗣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无后
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 无暇 后顾
- không có thời gian lo liệu
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
无›