Đọc nhanh: 无价 (vô giá). Ý nghĩa là: vô giá. Ví dụ : - 这正是他的无价之处 Đó là điều khiến anh ấy trở nên vô giá.
无价 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô giá
invaluable; priceless
- 这 正是 他 的 无价 之 处
- Đó là điều khiến anh ấy trở nên vô giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无价
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 童叟无欺 , 言不二价
- không lừa già dối trẻ, không nói hai lời
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 这 正是 他 的 无价 之 处
- Đó là điều khiến anh ấy trở nên vô giá.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 我 认为 这样 的 集会 毫无价值
- Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
无›