Đọc nhanh: 无农药 (vô nông dược). Ý nghĩa là: không có phân bón nông nghiệp (tức là canh tác hữu cơ).
无农药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có phân bón nông nghiệp (tức là canh tác hữu cơ)
without agricultural fertilizer (i.e. organic farming)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无农药
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 这种 农药 的 力量 大
- Tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh.
- 给 果树 喷 农药
- Phun thuốc trừ sâu cho cây ăn quả.
- 这种 茂 用于 制 农药
- Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
无›
药›