Đọc nhanh: 失物认领 (thất vật nhận lĩnh). Ý nghĩa là: mất và tìm thấy.
失物认领 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất và tìm thấy
lost and found
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物认领
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
物›
认›
领›