Đọc nhanh: 无主见 (vô chủ kiến). Ý nghĩa là: không có ý kiến của riêng ai.
无主见 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có ý kiến của riêng ai
without one's own opinions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无主见
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
无›
见›