Đọc nhanh: 无...无... (vô vô). Ý nghĩa là: không... không...; vô... vô; biệt... biệt; bặt... bặt. (dùng trước hai từ hay hai từ tố đồng nghĩa hoặc cận nghĩa, nhấn mạnh ý''không''). Ví dụ : - 无影无踪(没有影踪)。 biệt tăm biệt tích. - 无缘无故(没有缘故)。 không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.. - 无拳无勇(没有武力)。 không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
无...无... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không... không...; vô... vô; biệt... biệt; bặt... bặt. (dùng trước hai từ hay hai từ tố đồng nghĩa hoặc cận nghĩa, nhấn mạnh ý''không'')
分别用在两个意义相同或相近的词或词素前面,强调没有
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 无拳无勇 ( 没有 武力 )
- không có sức mạnh cũng không có dũng khí.
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无...无...
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›