Đọc nhanh: 旋里 (toàn lí). Ý nghĩa là: trở về quê cũ. Ví dụ : - 因事旋里 có việc về quê
旋里 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về quê cũ
返回故乡
- 因事旋里
- có việc về quê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋里
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 因事旋里
- có việc về quê
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 这件 事 在 我 脑子里 盘旋 了 好久
- chuyện này cứ luẩn quẩn trong tâm trí tôi lâu rồi.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 旋转 的 木马 在 游乐园 里
- Ngựa gỗ quay ở công viên giải trí.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
里›