Đọc nhanh: 还乡 (hoàn hương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) từ giã cuộc sống công cộng, trở về Nha.
还乡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) từ giã cuộc sống công cộng
fig. to retire from public life
✪ 2. trở về Nha
to return home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还乡
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 递解 还乡
- áp giải tội phạm về quê.
- 她 还乡 探望 亲人
- Cô ấy trở về quê thăm người thân.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 我 还 以为 你们 乡下人
- Tôi tưởng bạn dân dã
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
还›