Đọc nhanh: 回乡 (hồi hương). Ý nghĩa là: hồi hương; trở về quê hương; về quê.
回乡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi hương; trở về quê hương; về quê
返回家乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回乡
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 他 从 沪 回家 乡
- Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.
- 我 明天 要 回家 乡
- Ngày mai tôi sẽ về quê.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
回›