Đọc nhanh: 旋转曲面 (toàn chuyển khúc diện). Ý nghĩa là: bề mặt của cuộc cách mạng (toán học).
旋转曲面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bề mặt của cuộc cách mạng (toán học)
a surface of revolution (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋转曲面
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 涡流 在 河面上 旋转
- Xoáy nước xoay tròn trên mặt sông.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
曲›
转›
面›