Đọc nhanh: 旋转开关 (toàn chuyển khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc vặn.
旋转开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc vặn
旋转开关可以用来取代传统电阻式电位计模拟功能的旋转脉冲产生器,这些旋转开关通常应用在仪器前端面板和影音控制板的人机界面,旋转开关采用正交光学编码器作为取代模拟电位计的纯数字器件,这些旋转开关在外观上相似于传统或电阻式电位计,不过这些旋转开关的内部构造完全数字化并使用光学技术。和传统增量编码器产品相似有两个正交输出信号 (通道 A 和通道 B) ,可以直接和编码器处理芯片相连接。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋转开关
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 他 突然 转身 离开
- Anh ấy đột nhiên quay người rời đi.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
旋›
转›