Đọc nhanh: 旅游宾馆 (lữ du tân quán). Ý nghĩa là: Khách sạn du lịch.
旅游宾馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách sạn du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游宾馆
- 这家 旅馆 有 游泳池
- Khách sạn này có hồ bơi.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
旅›
游›
馆›