Đọc nhanh: 旅居 (lữ cư). Ý nghĩa là: trú; trọ; cư trú. Ví dụ : - 旅居巴黎。 trú ở Pa-ri.. - 这几张照片是我旅居成都时照的。 mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
旅居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trú; trọ; cư trú
在外地或外国居住
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅居
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
旅›