Đọc nhanh: 旅长 (lữ trưởng). Ý nghĩa là: Lữ đoàn trưởng.
旅长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lữ đoàn trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅长
- 长途旅行
- Du lịch đường dài.
- 旅途 的 程不太长
- Quãng đường du lịch không quá dài.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 长途旅行 的 乘客 很 疲倦
- Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
长›