Đọc nhanh: 团长 (đoàn trưởng). Ý nghĩa là: Trung đoàn trưởng; đoàn trưởng, trưởng đoàn. Ví dụ : - 团长的神气很严肃。 vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.. - 这个代表团由团长一人团员三人组成。 đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
团长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trung đoàn trưởng; đoàn trưởng
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
✪ 2. trưởng đoàn
团体的领袖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团长
- 团 首长
- thủ trưởng đoàn.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
长›