Đọc nhanh: 专利代理人 (chuyên lợi đại lí nhân). Ý nghĩa là: chuyên viên bằng sáng chế; nhân viên cục; cơ quan cấp đặc quyền sáng chế.
专利代理人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên viên bằng sáng chế; nhân viên cục; cơ quan cấp đặc quyền sáng chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利代理人
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 这位 房地产 经纪人 非常 专业 , 帮助 我 找到 理想 的 家
- Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
人›
代›
利›
理›