volume volume

Từ hán việt: 【lữ】

Đọc nhanh: (lữ). Ý nghĩa là: nhôm (hóa học). Ví dụ : - 铝价一路下跌。 Nhôm liên tiếp rớt giá.. - 铝被广泛应用于工业。 Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.. - 这种材料中含有铝。 Chất liệu này có chứa nhôm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhôm (hóa học)

金属元素, 符号Al (aluminum) 银色, 质轻, 化学性质活泼,延展性强, 导电、导热性能好是工业的重要原料,用途广泛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铝价 lǚjià 一路 yīlù 下跌 xiàdiē

    - Nhôm liên tiếp rớt giá.

  • volume volume

    - bèi 广泛应用 guǎngfànyìngyòng 工业 gōngyè

    - Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào zhōng 含有 hányǒu

    - Chất liệu này có chứa nhôm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 铝锅 lǚguō xià le xiē 面条 miàntiáo

    - Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

  • volume volume

    - 铝价 lǚjià 一路 yīlù 下跌 xiàdiē

    - Nhôm liên tiếp rớt giá.

  • volume volume

    - 铝箔 lǚbó 用于 yòngyú 包装 bāozhuāng 食物 shíwù

    - Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào zhōng 含有 hányǒu

    - Chất liệu này có chứa nhôm.

  • volume volume

    - shì 热量 rèliàng de 轻质 qīngzhì 载体 zàitǐ

    - Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 难镀 nándù de 金属 jīnshǔ

    - Nhôm là một loại kim loại khó mạ.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen de 墙板 qiángbǎn huì 留下 liúxià 污迹 wūjì de

    - Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!

  • volume volume

    - bèi 广泛应用 guǎngfànyìngyòng 工业 gōngyè

    - Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCRR (重金口口)
    • Bảng mã:U+94DD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình