Đọc nhanh: 报餐旅游 (báo xan lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch bao ăn uống.
报餐旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch bao ăn uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报餐旅游
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
旅›
游›
餐›