Đọc nhanh: 旋转力 (toàn chuyển lực). Ý nghĩa là: mô-men xoắn, lực quay.
旋转力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mô-men xoắn
torque
✪ 2. lực quay
turning force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋转力
- 天旋地转
- Trời xoay đất chuyển.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 他 的 努力 扭转 了 局面
- Nỗ lực của anh ấy đã thay đổi tình hình.
- 园丁 向 我 要 一台 旋转式 割草机
- Người làm vườn yêu cầu tôi một cái máy cắt cỏ xoay.
- 努力 让 事业 出现 转机
- Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
旋›
转›