Đọc nhanh: 施肥 (thi phì). Ý nghĩa là: bón phân. Ví dụ : - 过量施肥对作物生长不利。 lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.. - 动力杀虫剂可以调整用来施肥. Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
✪ 1. bón phân
给植物上肥料
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施肥
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 这块 耕地 需要 施肥
- Mảnh đất canh tác này cần bón phân.
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
- 他 正在 施肥
- Anh ấy đang bón phân.
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
肥›