Đọc nhanh: 方桌 (phương trác). Ý nghĩa là: bàn vuông. Ví dụ : - 堂屋当间儿放着一张大方桌。 giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
方桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn vuông
桌面是方形的桌子
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方桌
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 桌子 是 方 的
- Cái bàn hình vuông.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
桌›